Màn hình led trong nhà là một trong những thiết bị trình chiếu phổ biến, có khả năng thay thế cho những phương thức truyền tải truyền thống như máy chiếu, banner, pano… khổ lớn. Và để hiểu rõ hơn về thiết bị hiện đại đầy mới mẻ này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây!
Thông số kỹ thuật màn hình trong nhà
[tabgroup style=”tabs” nav_style=”normal” nav_size=”small” align=”center”] [tab title=”P2 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”606″]
Giá : 40.500.000đ/m2
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: SMD 2121
- Cấu tạo điểm ảnh: 1R1G1B
- Khoảng cách điểm ảnh: 3 mm
- Mật độ điểm ảnh: 250000 pixel/m2
- Kích thước module: 192*192
- Độ phân giải: 64*64
- Loại IC: N2045
- Tầm nhìn tối ưu: ≥ 3 m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Công suất: 550-650 W/m2
- Độ sáng: ≥ 2000 cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/32
- Tần số làm tươi:
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [tab title=”P2.5 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”607″]
Giá: 20.500.000đ/m2
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: SMD 2020
- Cấu tạo điểm ảnh: 1R1G1B
- Khoảng cách điểm ảnh: 2.5 mm
- Mật độ điểm ảnh: 160000 pixel/m2
- Kích thước module: 320*160
- Độ phân giải: 128*64
- Tầm nhìn tối ưu: ≥ 2.5 m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Loại IC: N2045
- Công suất: 550-650 W/m2
- Độ sáng: ≥ 2200 cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥ 16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/32
- Tần số làm tươi: ≥ 2000 Hz
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [tab title=”P3 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”608″]
Giá: 15.000.000đ/m2
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: SMD 2121
- Cấu tạo điểm ảnh: 1R1G1B
- Khoảng cách điểm ảnh: 3 mm
- Mật độ điểm ảnh: 111111 pixel/m2
- Kích thước module: 192*192
- Độ phân giải: 64*64
- Loại IC: N2045
- Tầm nhìn tối ưu: ≥ 3 m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Công suất: 550-650 W/m2
- Độ sáng: ≥ 2000 cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/32
- Tần số làm tươi:
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [tab title=”P3.91 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”608″]
Giá: 22.500.000đ/m2
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: SMD 1912
- Cấu tạo điểm ảnh: 1R1G1B
- Khoảng cách điểm ảnh: 3.91 mm
- Mật độ điểm ảnh: 65536 pixel/m2
- Kích thước module: 250*250mm
- Độ phân giải: 64*64
- Loại IC: N2045
- Tầm nhìn tối ưu: ≥ 3 m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Công suất: 360 W/m2
- Độ sáng: ≥ 2000 cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/32
- Tần số làm tươi: ≥1920 Hz
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [tab title=”P4 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”609″]
Giá: 10.500.000đ/m2
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: SMD2121
- Cấu tạo điểm ảnh: 1R1G1B
- Khoảng cách điểm ảnh: 4 mm
- Mật độ điểm ảnh: 62500 pixel/m2
- Kích thước module: 256*128mm
- Độ phân giải: 64*32
- Loại IC: SM16107
- Tầm nhìn tối ưu: 4m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Công suất: 550-650 W/m2
- Độ sáng: ≥ 2000 cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/16
- Tần số làm tươi:
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [tab title=”P4.81 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”609″]
Giá: 18.500.000đ/m2
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: SMD3535
- Cấu tạo điểm ảnh: 1R1G1B
- Khoảng cách điểm ảnh: 4.81 mm
- Mật độ điểm ảnh: 43264 pixel/m2
- Kích thước module: 250*250mm
- Độ phân giải: 52*52
- Loại IC: SM16107
- Tầm nhìn tối ưu: 5m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Công suất: 360 W/m2
- Độ sáng: ≥ 2000 cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/16
- Tần số làm tươi: ≥ 1920 Hz
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [tab title=”P5 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”610″]
Giá: 8.500.000đ/m2
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: SMD 2121
- Cấu tạo điểm ảnh: 1R1G1B
- Khoảng cách điểm ảnh: 5 mm
- Mật độ điểm ảnh: 40000 pixel/m2
- Kích thước module: 320*160
- Độ phân giải: 64*32
- Loại IC: SM16107
- Tầm nhìn tối ưu: 5m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Công suất: 500-600 W/m2
- Độ sáng: ≥ 2000 cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥ 16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/16
- Tần số làm tươi: ≥1920 Hz
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [tab title=”P1 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”1743″]
Giá: Liên hệ
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: Four in one
- Khoảng cách điểm ảnh: 1 mm
- Mật độ điểm ảnh: 1.000.000 pixel/m2
- Kích thước module: 320*160
- Độ phân giải: 320*160
- Tầm nhìn tối ưu: ≥1m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Công suất: 791 W/m2
- Độ sáng: ≥ 450 cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥ 16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/40
- Tần số làm tươi: ≥3840 Hz
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [tab title=”P1.37 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”1741″]
Giá: Liên hệ
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: SMD 1010
- Cấu tạo điểm ảnh: 1R1G1B
- Khoảng cách điểm ảnh: 1.379mm
- Mật độ điểm ảnh: 525.625 pixel/m2
- Kích thước module: 320*160mm
- Độ phân giải: 320*160
- Tầm nhìn tối ưu: ≥1m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Công suất: 791W/m2
- Độ sáng: ≥ 450cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥ 16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/40
- Tần số làm tươi: ≥3840 Hz
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [tab title=”P1.53 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”1742″]
Giá: Liên hệ
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: SMD 1010/SMD 1212
- Cấu tạo điểm ảnh: 1R1G1B
- Khoảng cách điểm ảnh: 1.538mm
- Mật độ điểm ảnh: 422.500 pixel/m2
- Kích thước module: 320*160
- Độ phân giải: 208*104
- Tầm nhìn tối ưu: ≥1.53m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Công suất: 580W/m2
- Độ sáng: ≥ 450 cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥ 16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/26
- Tần số làm tươi: ≥3840 Hz
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [tab title=”P1.83 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”1743″]
Giá: Liên hệ
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: SMD 1515
- Cấu tạo điểm ảnh: 1R1G1B
- Khoảng cách điểm ảnh: 1.839mm
- Mật độ điểm ảnh: 295.664 pixel/m2
- Kích thước module: 320*160
- Độ phân giải: 174*87
- Tầm nhìn tối ưu: ≥1.83m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Công suất: 580 W/m2
- Độ sáng: ≥ 450 cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥ 16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/29
- Tần số làm tươi: ≥3840 Hz
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [tab title=”P1.86 trong nhà”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [ux_image_box img=”1744″]
Giá: Liên hệ
[/ux_image_box] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″]
- Chip LED: SMD 1515
- Cấu tạo điểm ảnh: 1R1G1B
- Khoảng cách điểm ảnh: 1.86mm
- Mật độ điểm ảnh: 288.906 pixel/m2
- Kích thước module: 320*160
- Độ phân giải: 172*86
- Tầm nhìn tối ưu: ≥1.86m
- Góc nhìn: ≥140° (nhìn ngang); ≥90° (nhìn từ dưới lên)
- Công suất: 580 W/m2
- Độ sáng: ≥ 450 cd/m2
- Số màu hiển thị: ≥ 16.7 triệu màu
- Phương thức quét: 1/43
- Tần số làm tươi: ≥3840 Hz
- Loại nguồn: vào 220V – ra 5V
- Môi trường làm việc: Độ ẩm: Từ 10% ÷ 90% RH – Nhiệt độ: Từ -100C ÷ 700C
- Tuổi thọ chip led: ≥ 100.000 hours
[/col] [/row] [/tab] [/tabgroup]
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển
- Giá sản phẩm được tính trên m2 và không bao gồm cabinet, cáp
Màn hình led trong nhà là gì?
Màn hình led trong nhà hay còn được gọi màn hình led indoor, được tạo nên bởi các module led/cabin led, đầu phát led chuyên dụng, carb điều khiển… cùng các phần mềm điều khiến màn hình đã tạo nên màn hình có thể trình chiếu hình ảnh, text, video.
Loại màn hình này có khả năng tự phát ánh sáng mà không cần ánh sáng nền (sử dụng diot phát sáng 3 màu: RGB), mang lại hình ảnh sống động và màu sắc chân thực hơn.
Công nghệ màn hình led trong nhà
Có hai loại màn hình hiển thị led hiện nay, đó là màn hình led công nghệ DIP (led rời rạc, được gắn kết riêng lẻ) và công nghệ led SMD (led dán bề mặt).
+ Công nghệ DIP (công nghệ cũ): Cụm 3 bóng led RGB (đỏ – xanh lá cây – xanh dương) được điều khiển cùng nhau để tạo ra một điểm ảnh đầy đủ màu sắc. Các điểm này sẽ được chia đều nhau và được đo từ tâm điểm ảnh đến tâm điểm ảnh liền kề (gọi là pitch) để có độ phân giải pixel tuyệt đối.
Tuy nhiên, công nghệ DIP này có pitch tương đối lớn, làm độ phân giải thấp, nên cho đến nay, màn hình led trong nhà hầu như đã không còn sử dụng công nghệ này nữa.
+ Công nghệ SMD 3 diot RGB (đỏ – xanh lá cây – canh dương) sẽ được gắn trực tiếp lên chip và gắn lên bảng điều khiển PC. Công nghệ này khiến các diot riêng lẻ được tối ưu hơn, chúng sẽ nhỏ hơn đầu kim, được gắn rất gần nhau.
Hầu hết các loại màn hình led hiển thị trong nhà hiện nay đều sử dụng công nghệ SMD, mang lại hiệu quả trình chiếu hình ảnh, text, video một cách tối ưu hơn.
Các loại màn hình led trong nhà hiện có
Hiện tại, trên thị trường gồm có các loại màn hình led indoor khác nhau và việc lựa chọn loại màn hình phù hợp không chỉ giải quyết tính thẩm mỹ mà còn tối ưu hóa công việc và chi phí cho nhà đầu tư. Cụ thể các loại màn hình led trong nhà hiện có:
Màn hình led P1.8 (Pixel Picth 1.8mm)
Màn sử dụng chip SMD 1515 mới nhất, có kích thước module là 240*240mm. Mật độ điểm ảnh lớn: 284.000 pixel/m2 và mật độ bóng: 852.000 bóng/m2 cho phép màn hình hiển thị sắc nét, full color.
Màn hình thích hợp cho những không gian từ nhỏ đến lớn, độ bền cao (>100.000 giờ) và tiết kiệm điện năng.
Màn hình led P2 (Pixel Pitch 2.0mm)
Màn sử dụng chip SMD 1515 mới nhất, có kích thước module là 256*128mm. Mật độ điểm ảnh lớn: 250.000 pixel/m2 và mật độ bóng: 750.000 bóng/m2 cho phép màn hình hiển thị sắc nét, full color. Khoảng cách giữa các điểm ảnh là 2 mm và khoảng cách nhìn tối thiểu là 2 m.
Màn hình thích hợp cho những không gian từ nhỏ đến lớn, độ bền cao (>100.000 giờ) và tiết kiệm điện năng.
Màn hình led P2.5 (Pixel Picth 2.5mm)
Màn sử dụng chip SMD 1515 mới nhất, có kích thước cabinet là 500*500. Mật độ điểm ảnh lớn: 160.000 pixel/m2 và mật độ bóng: 48.000 bóng/m2 cho phép màn hình hiển thị sắc nét, full color. Khoảng cách giữa các điểm ảnh là 2.5 mm và khoảng cách nhìn tối thiểu là 2.5 m.
Màn hình led P2.6 (Pixel Picth 2.6 mm)
Màn sử dụng chip SMD 1515 mới nhất, có kích thước cabinet là 500*500. Mật độ điểm ảnh lớn: 147.456 pixel/m2 và mật độ bóng: 442.368 bóng/m2 cho phép màn hình hiển thị sắc nét, full color. Khoảng cách giữa các điểm ảnh là 2.6 mm và khoảng cách nhìn tối thiểu là 2.6 m.
Màn hình led P2.97 (Pixel Pitch 2.97mm)
Màn sử dụng chip SMD 1912 mới nhất, có kích thước cabinet là 500*500. Mật độ điểm ảnh lớn: 112.896 pixel/m2 và mật độ bóng: 338.688 bóng/m2 cho phép màn hình hiển thị sắc nét, full color. Khoảng cách giữa các điểm ảnh là 2.97mm và khoảng cách nhìn tối thiểu là 2.97m.
Màn hình led P3 (Pixel Pitch 3.0mm)
Màn sử dụng chip SMD 2121 mới nhất, có kích thước module là 192*192mm. Mật độ điểm ảnh lớn: 111.000 pixel/m2 và mật độ bóng: 333.000 bóng/m2 cho phép màn hình hiển thị sắc nét, full color. Khoảng cách giữa các điểm ảnh là 3 mm và khoảng cách nhìn tối thiểu là 3 m.
Màn hình led P3.91 (Pixel Picth 3.91mm)
Màn sử dụng chip SMD 1912 mới nhất, có kích thước cabinet là 500*500. Mật độ điểm ảnh lớn: 65.536 pixel/m2 và mật độ bóng:196.608 bóng/m2 cho phép màn hình hiển thị sắc nét, full color. Khoảng cách giữa các điểm ảnh là 3.91 mm và khoảng cách nhìn tối thiểu là 3.91 m.
Màn hình led P4 (Pixel Picth 4.0mm)
Màn sử dụng chip SMD 2121 mới nhất, có kích thước module là 500*500. Mật độ điểm ảnh lớn: 65.000 pixel/m2 và mật độ bóng: 195.000 bóng/m2 cho phép màn hình hiển thị sắc nét, full color. Khoảng cách giữa các điểm ảnh là 4 mm và khoảng cách nhìn tối thiểu là 4 m.
Màn hình led P4.81 (Pixel Picth 4.81mm)
Màn sử dụng chip SMD 3535 mới nhất, có kích thước cabinet là 500*500. Mật độ điểm ảnh lớn: 43.264 pixel/m2 và mật độ bóng: 129.792 bóng/m2 cho phép màn hình hiển thị sắc nét, full color. Khoảng cách giữa các điểm ảnh là 4.81mm và khoảng cách nhìn tối thiểu là 4.81 m.
Màn hình led P5(Pixel Pitch 5.0mm)
Màn sử dụng chip SMD 2121 mới nhất, có kích thước module 320*160. Mật độ điểm ảnh lớn: 30.000 pixel/m2 và mật độ bóng: 120.000/m2 cho phép màn hình hiển thị sắc nét, full color. Khoảng cách giữa các điểm ảnh là 5 mm và khoảng cách nhìn tối thiểu là 5 m.
Màn hình led P10 (Pixel Pitch 10mm)
Màn sử dụng chip SMD 3528 mới nhất, có kích thước cabinet là 500*500. Mật độ điểm ảnh: 10.000 pixel/m2 và mật độ bóng: 30.000 bóng/m2 cho phép màn hình hiển thị sắc nét, full color. Khoảng cách giữa các điểm ảnh là 10 mm và khoảng cách nhìn tối thiểu là 10 m.
Bảng giá màn hình led trong nhà hailocvn
Gía bán màn hình led indoor sẽ phụ thuộc vào loại màn hình và kích thước mà khách hàng muốn lắp đặt. Ngoài ra, mỗi nhà cung cấp sẽ có một giá khác nhau, điều này được lý giải do chất lượng màn hình, nguồn màn hình và các dịch vụ (bảo hành, bảo trì, vận chuyển lắp đặt…) đi kèm.
Cụ thể bạn có thể tham khảo bảng giá niêm yết của Công ty TNHH Đầu tư Thương mại & Xuất nhập khẩu Hải Lộc (TOP 3 đơn vị cung cấp và lắp đặt màn hình led uy tín nhất tại Việt Nam).
Loại màn hình | Giá KM | Loại màn hình | Giá KM |
P1.8 | 72.000.000 VNĐ | P3.91 | 22.500.000 VNĐ |
P2 | 40.500.000 VNĐ | P4 | 10.500.000 VNĐ |
P2.5 | 20.500.000 VNĐ | P4.81 | 18.500.000 VNĐ |
P2.6 | 44.500.000 VNĐ | P5 | 8.500.000 VNĐ |
P2.97 | 38.000.000 VNĐ | P10 | 7.500.000 VNĐ |
P3 | 15.000.000 VNĐ |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển
- Giá sản phẩm được tính trên m2 và không bao gồm cabinet, cáp.
Phạm vi sử dụng màn hình led trong nhà
Màn hình led trong nhà (indoor) thích hợp để lắp đặt tại nhưng nơi có cường độ ánh sáng thấp, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết như mưa, gió… Ví dụ:
– Bên trong trung tâm thương mại, siêu thị, khách sạn, nhà hàng…
– Những sân khấu tổ chức trong nhà hoặc có mái che riêng biệt cho màn hình
– Phía trong nhà nhà ga sân bay, bến xe, nhà chờ xe bus…
– Các trung tâm hội nghị, triển lãm, showroom, quán bar/karaoke…
Màn hình led indoor đã trở thành thiết bị trình chiếu không thể thiếu trong các chương trình, sân khấu lớn. Nó không chỉ phục vụ như cầu trình chiếu hình ảnh, chạy video thông thường mà còn là một yếu tố quyết định đến mực độ chuyên nghiệp và thành công của sự kiện.
Theo đó, để mang lại hiệu quả tốt nhất, khách hàng cần cân nhắc lựa chọn loại màn hình với kích thước phù hợp dựa trên nhu cầu sử dụng và không gian mà mình có.
Trên đây là những thông tin cơ bản giúp bạn hiểu rõ hơn về màn hình led trong nhà (led indoor), ngoài ra, nếu có thêm bất kỳ thắc mắc nào bạn có thể liên hệ trực tiếp đến:
Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Hải Lộc